Top 7 # Xem Nhiều Nhất Video Hướng Dẫn Access Mới Nhất 4/2023 # Top Like | Honggaitour.com

Hướng Dẫn Thực Hành Access

TRANSCRIPT

GV: Mai Lin Khng

Hng dn thc hnh Access

HNG DN THC HNH ACCESSI. C s d liuL mt tp hp cc d liu c lin quan vi nhau cha thng tin v mt t chc no (nh mt trng i hc, mt ngn hng, mt cng ty, mt nh my, …), c lu tr trn cc thit b nh th cp (nh bng t, a t, ) p ng nhu cu khai thc thng tin ca nhiu ngi s dng vi nhiu mc ch khc nhau. Access l g? Access l mt h qun tr CSDL nm trong b Microsoft Office Access c dng ? Xy dng chn gi cc phn mm qun l quy m va v nh nh: Qun l Hc vin, sinh vin, nhn s, vt t

II.

Bc 3: Hp thoi File New Database xut hin thc hin hng dn nh hnh bn di

Trang 1

GV: Mai Lin Khng

Hng dn thc hnh Access

2. Chn ni lu CSDL

1. Nhp tn CSDL cn to

3. Nhn Create to

Ca s CSDL QLHV sau khi c to

Trang 2

GV: Mai Lin Khng

Hng dn thc hnh Access

2. Chn kiu d liu 1. Nhp tn Field

3. Nhp ch thch cho Field nu cn

4. Xc nh cc thuc tnh cho Field

Lp li th t t 1 n 4 nh trong hnh cho cc Field tip theo Bc 3: Xc nh kha chnh(Primary key) cho Table Bc 4: Lu Table Bc 5: Thc hin li cc bc 1 n bc 4 to cc Table cn li

a. Cc kiu d liu ca Field(Data type) Kiu Text: Kiu k t c di 255 k t V d: Field Name MAHV HOLOT DIACHI V d: Field Name GHICHU DIENGIAI NOIDUNG Data type Text Text Text Data type Memo Memo Memo

Kiu Memo: Kiu k t dng vn bn c di 65,535 k t

Trang 3

GV: Mai Lin Khng Kiu Number: Kiu s (d liu dng s) V d: Field Name SOLUONG DONGIA HOCPHI Data type Number Number Number Data type Date/Time Date/Time Date/Time

Hng dn thc hnh Access

Kiu Date/TimeV d: Field Name NGAYSINH NGAYNHAP NGAYXUAT

Kiu Yes/No: Kiu lun l ch nhn 1trong 2 gi tr (true/false, Yes/no, 1/0) V d: Field Name PHAI LOAIVATTU GIADINH Data type Yes/No Yes/No Yes/No Data type Currency Currency Currency

Kiu Currency: Kiu tin tV d: Field Name THANHTIEN HOCPHI DONGIA

Kiu Autonumber: Gi tr t ng, t ng tng ln 1 khi thm mu tin mi Kiu Ole/Object: Kiu lu tr hnh nh Kiu Hyperlink: Kiu dng lin website (vd: chúng tôi )

Trang 4

GV: Mai Lin Khng

Hng dn thc hnh Access

b. Cc thuc tnh ca Field Field size : rng ca Field dng s(number) hoc k t (text, memo).

Vi kiu Text: Xt Field MAHV C Filed size: 6

khi nhp liu, ti ct MAHV ch nhn gi tr i k t thng thnh HOA, 10 v Validation Text: Nhp s ln hn 10

V d 8: Hm IIF kt hp lm Left hay Right Cho bit nhng nhn vin thuc phng ban no gm Manv, Ho va ten, PhongBan. Bit Tn phng nh sau: nu 2 k t bn tri ca Manv l HC th Hnh Chnh, KT l K Ton, TH l Tin Hc

TenPhong:IIF(Left([Manv],2)=”HC”,”HnhChnh”,IIF(Left([Manv],2)=”KT”,”K Ton”,”Tin Hoc”))

Trang 14

GV: Mai Lin Khng

Hng dn thc hnh Access

Access Access Word Word

Hv01 Hv02 Hv01 Hv02

450000 450000 300000 300000

Mamh

Hocphi

Access Word

900000 600000

Total Query

VD: Tnh tng thnh tin cho tng khch hng mua hng gm Makh, Tenkh, TongThanh Tien

V d 10: Tnh tng hc ph cho mn hc Access.

Trang 15

GV: Mai Lin Khng

Hng dn thc hnh Access

2.2 Crosstab query:y l loi query dng tng hp mt khi lng ln d liu theo dng bng hai chiu. Sohd HD1 HD2 HD3 HD4 HD5 HD6 Khch Hng Cty A Cty A Cty A Cty A Cty B Cty C Sanpham Tivi May Lanh May Lanh Tivi Tivi May Lanh Soluong 20 10 15 20 20 15 Crosstab

Khch Hng Cty A Cty B Cty C

Tivi May Lanh 40 25 20 15

o Chn Row heading cho Field lm tiu dng. Trong Crosstab query ch c duy nht mt Filed lm tiu ct, cn tiu dng c th c nhiu.

V d 11 (Crosstab query): Xem s lng t hng ca tng khch hng theo tng snphm, trong tn sn phm th hin theo ct.

Trang 16

GV: Mai Lin Khng

Hng dn thc hnh Access

V d 12 (Cosstab Query): Trnh by bng thng k tng s lng mua cc mt hng theo tng nh cung cp (Tn nh cung cp th hin theo ct)

2.3 Parameter query (Query tham s) : Trong trng hp ta thc hin mt cuquery nhiu ln vi nhiu tiu ch khc nhau ta nn s dng quey tham s. V d 13:Query nhn mt tham s: Lit k nhng hc vin theo ni sinh, cho php ngi s dng nhp vo ni sinh no th ch hin th nhng hc vin c ni sinh va nhp, gm Mahv, Hovaten, Phai, Ngaysinh, Noisinh.

V d 14: Query nhn hai tham s: Lit k theo s lng mua cc sn phm ca tng khch hng, ch lit k s lng trong mt khong do ngi dng nhp vo.

Trang 17

GV: Mai Lin Khng

Hng dn thc hnh Access

2.4 Action Query: L loi query dng cp nht d liu mt cch ng lot cho chúng tôi mt bng mi, ni d liu t cc bng thnh mt bng duy nht.

2.4.1 Update query: Dng cp nht d liu cho tableCc bc to tng t select query thm bc sau: vo menu Query chn update query ta c thm dng mi Update to V d 15 Tng hc ph ln cho tt c cc mn hc 10000 Nhp cng thc ti dng Update to ca ct HOCPHI l: [HOCPHI]+10000 Nhn nt Run ! trn thanh cng c

Chn Yes tng hc ph

Lu : xem kt qu ca cu query Bn sang Table MONHOC kim tra. V d 16 (Update query): Cng 1.5 im cho tt c cc hc vin c ni sinh vng tu

Run ! V d 17: Tng n gi ln 15% cho mt hng vi KATE

Run !

Trang 18

GV: Mai Lin Khng

Hng dn thc hnh Access

Sang th Table kim tra kt qu (ta c thm 1 Table mi l KETQUADAU) V d 19: Tng t v d 18 to bng c tn KETQUAROT cha nhng hc vin c kt qu rt V d 20: To bng BAOCAO gm cc ct tn hng, tn nh cung cp, thnh tin

OK Run !

Trang 19

GV: Mai Lin Khng

Hng dn thc hnh Access

2.4.3 Append query: l loi query dng ni d liu t nhiu bng thnh mt bngduy nht Cc bc to: u tin to Select Query nh thng thng(ly bng ngun, ly Field): Vo Menu Query Append Query Hp thoi Append hin ra Ti Table Name Chn Table ch cn ni OK Run V d 21: Ni bng KETQUADAU (v d 18) vo bng KETQUAROT (v d 19)

Vo menu query Append query OK Run ! 2.4.4 Delete query: Dng xa d liu tha mn iu kin a ra Cc bc to tng t Select Query nhng thm bc sau: Vo Menu Query Delete Query Ta c thm dng mi: Delete chn Filed cha mu tin cn xo nhp iu kin ti dng Criteria Run ! V d 22: Xa nhng hc vin c im di 7 trong bng KETQUADAU

Run ! Yes

Trang 20

GV: Mai Lin Khng 2.5 Query kt hp cu lnh SQL

Hng dn thc hnh Access

V d 23: Cho bit danh sch nhng khch hng cha t hng, gm makh, ten kh, dia chi

V d 24: Cho bit nhng mt hng no cha c cung cp (khng c mt trong bng HOADON)

V d 25: Cho bit danh sch nhng hc vin c trong bng hc vin nhng khng c trong bng ng k

Trang 21

GV: Mai Lin Khng

Hng dn thc hnh Access

IV.

Form- Form l cng c cho php to giao din chng trnh gia ngi s dng v chng trnh khi tng tc. – Form l ni hin th, nhp, hiu chnh d liu. – Ngun d liu to Form c th l Table hoc Query

1) Cc dng Form a. Dng Columnar

b. Dng Tabular

c. Dng Datasheet

Trang 22

GV: Mai Lin Khng

Hng dn thc hnh Access

d. Dng Main-sub

1. Chn Table hay Query lm ngun d liu cho Form

2.

2. Chn cc Field th hin trn Form bng cch a cc Field t vng Available Fields sang Selected Fields

3. Nhn Next sang hp thoi k tip

Trang 23

GV: Mai Lin Khng

Hng dn thc hnh AccessHp thoi Form Wizard th 2

1. Chn kiu trnh by cho Form

Hp thoi Form Wizard th 3

1. Chn hnh nn cho Form

Trang 24

GV: Mai Lin Khng

Hng dn thc hnh AccessHp thoi Form Wizard th 4

1.Nhp tiu cho Form

Form khch hng sau khi c to

Trang 25

GV: Mai Lin KhngHp thoi Form Wizard th 4

Hng dn thc hnh Access

Giới Thiệu Hướng Dẫn Microsoft Access, Cơ Sở Dữ Liệu Access

Access là gì?

Microsoft Access là một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu hoặc một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (tiếng Anh: relational database management system, viết tắt RDBMS) với khả năng giúp chúng ta phát triển nhanh những giải pháp lưu trữ và quản lý thông tin ( RAD – Rapid Application Development).

Với Access, chúng ta có thể phát triển được một hệ thống quản trị thông tin dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ rất nhanh chóng, thậm chí Access còn có thể giúp cho việc quản trị dữ liệu trong 1 số mảng của doanh nghiệp lớn ví dụ như: quản lý thông tin các đầu mối khách hàng, các cơ hội bán hàng, trạng thái khách hàng, thông tin đặt hàng và thông tin sản phẩm v.v.

Access còn cho chúng ta khả năng phát triển giao diện người dùng ở mức đơn giản để chúng ta có thể tiến hành nhập dữ liệu và lưu vào các bảng (table) – là nơi lưu trữ thông tin của Access.

Tại sao bạn nên dùng Access?

Nếu bạn đang cố gắng thiết kế hoặc tạo ra một công cụ hoặc 1 hệ thống hay chúng ta vẫn hay gọi với nhau là một phần mềm dùng để quản lý và làm việc với dữ liệu: nhập dữ liệu và hệ thống, thực hiện các thao tác chỉnh sửa, in báo cáo, xuất dữ liệu báo cáo, … cho tới việc quản lý dữ liệu đó một cách hiệu quả mà nhanh chóng thì Access chính là hệ thống dành cho bạn.

Ngoài ra, nếu bạn là người không chuyên về IT nhưng bạn vẫn muốn tìm hiểu Access để phục vụ cho công việc của mình thì Access là một hệ thống tốt để bắt đầu, vì Access sẽ giúp bạn có thể quản lý dữ liệu và mối quan hệ giữa các bảng dữ liệu, tạo các form nhập dữ liệu, thay đổi và chỉnh sửa dữ liệu một cách nhanh chóng và hiệu quả. Bạn sẽ không mất quá nhiều thời gian để có thể bắt đầu tự tạo ra một phần mềm bởi vì Access với giao diện người dùng thân thiện với những người mới bắt đầu sẽ giúp bạn bắt đầu học và làm việc với Access nhanh chóng và hiệu quả hơn.

Tôi cần biết gì để có thể học Access / tự học Access?

Để bắt đầu với việc học và làm việc với Access thì kĩ năng quan trọng nhất mà bạn nên có là khả năng tư duy logic và tiếng Anh. Dù rất muốn nhưng bất kì chương trình học nào dù miễn phí hay có phí thì đều không thể giới thiệu hết 100% kiến thức giúp các bạn áp dụng cho mọi trường hợp được, vậy nên với những kiến thức ban đầu được đưa ra, thì tư duy logic và tiếng Anh dành cho tra cứu là 2 yếu tố thiết yếu để bạn có thể tiếp tục tiến xa hơn trên con đường chinh phục không chỉ Access mà bất cứ kiến thức nào. Ngoài ra, bạn cần có 1 khoảng thời gian rảnh nhất định để thực sự có thể ngồi và suy nghĩ, thử lại những kiến thức đã học, bởi vì trong thời gian này, bạn chủ động học, thực hành và suy nghĩ. Sự “học 1 cách chủ động” này sẽ giúp bạn tiếp thu kiến thức nhanh hơn và tốt hơn. Hãy kiên trì! Và tất nhiên, không muốn làm một số bạn buồn: thực sự thì một số người không phù hợp để học nhanh 1 kiến thức nào đó vậy nên chúng ta cần nhiều thời gian và nhiều kiên nhẫn hơn 1 chút là mọi thứ sẽ từ từ trở nên dễ hiểu.

Những mảng kiến thức cần có khi làm việc với Access

Cơ sở dữ liệu – Database

Nói 1 cách đơn giản, cơ sở dữ liệu là nơi chứa dữ liệu.

Có những loại cơ sở dữ liệu nào?

Có nhiều loại cơ sở dữ liệu, một vài cái tên có thể nhắc tới như là: Oracle, MySQL, MS SQL, Access, PostgreSQL, MongoDB (no SQL), …

Loại dữ liệu được lưu trong một cơ sở dữ liệu? (Data types)

Khi nhắc tới loại dữ liệu trong Database, chúng ta thường phần loại theo mục đích sử dụng của loại dữ liệu đó, ví dụ nếu chúng ta muốn lưu trữ họ và tên, thì chúng ta có thể dùng kiểu dữ liệu text, nếu chúng ta muốn lưu trữ tiền tệ, hoặc những con số thì chúng ta cần sử dụng kiểu dữ liệu Number, đối với mỗi dữ liệu mà chúng ta muốn quản lý và lưu trữ trong công việc hàng ngày, sẽ có 1 kiểu dữ liệu tương ứng. Tuỳ thuộc vào đặc tính và mục đích sử dụng của dữ liệu đó mà chúng ta sẽ có kiểu dữ liệu nhất định.

Dữ liệu được quản lý như thế nào? (How data is organized? – Relationship)

Chúng ta đang học về Access là một RDBMS, dữ liệu sẽ được lưu trữ trong các bảng (table), giữa các bảng sẽ tồn tại mối quan hệ với nhau. Nếu các bạn đã làm việc với Excel thì sẽ thấy phần này rất quen thuộc, trong Excel, chúng ta lưu trữ dữ liệu trong các sheet, mỗi sheet chứa 1 thông tin nhất định, nói 1 cách đơn giản hoá vấn đề thì sheet trong Excel sẽ tương ứng với table trong Access, tất nhiên điều này đúng tới 1 chừng mực nhất định và là một cách so sánh để các bạn dễ hiểu hơn trong thời điểm bắt đầu này. Sau khi theo dõi và học tiếp thì chúng ta sẽ hiểu rõ hơn table trong Access khác với sheet trong Excel như thế nào.

Làm thế nào để đọc được dữ liệu từ cơ sở dữ liệu?

Để đọc được dữ liệu từ cơ sở dữ liệu, chúng ta có những câu lệnh truy vấn (tiếng Anh: queries). Trong Access, chúng ta sử dụng SQL để truy vấn dữ liệu từ cơ sở dữ liệu. SQL là một ngôn ngữ để chúng ta có thể giao tiếp, nói chuyện với cơ sở dữ liệu để nói cho cơ sở dữ liệu biết chúng ta muốn lấy ra những dữ liệu nào và những dữ liệu đó sau khi lấy ra được trình bày như thế nào, tính toán ra sao.

Giao diện người dùng – User Interface (UI) / Graphical User Interface (GUI)

Giao diện người dùng giúp cho chúng ta có thể tương tác với chương trình, phần mềm hay hệ thống 1 cách đơn giản hơn, trong Access thì chúng ta sẽ quan tâm tới những yếu tố sau đây:

Form nhập dữ liệu – Input forms

Giúp chúng ta có thể nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu, chỉnh sửa dữ liệu trong cơ sở dữ liệu

Output – Reports

Output trong Access có thể hiểu là những bảng báo cáo, khả năng xuất dữ liệu ra Excel, PDF, file CSV …

Ngôn ngữ lập trình VBA (Microsoft Visual Basic for Applications)

VBA là ngôn ngữ lập trình được hỗ trợ và tích hợp trong tất cả các phần mềm trong bộ Office (Word, Excel, PowerPoint và tất nhiên cả Access …). VBA sẽ giúp cho chúng ta tạo ra những phần mềm trong Access có tính linh hoạt và dễ dàng sử dụng hơn cũng như kiểm soát được hoạt động của phần mềm / hệ thống đang được tạo ra trong Access một cách đầy đủ hơn.

Tìm hiểu ngay: Học VBA ở đâu?

Hướng Dẫn Thực Hành Access 2003

Trang chủAccess HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ACCESS 2003 – PHẦN QUERY HƯỚNG DẪN CHI TIẾT DỂ HIỂU

Xây dựng CSDL Quản lý lương cán bộ một cơ quan có cấu trúc như sau :

– Thiết kế cấu trúc các bảng một cách phù hợp : kiểu dữ liệu các trường;

trường khoá; thuộc tính Lookup và các thuộc tính khác;

– Thiết lập quan hệ cùng các thuộc tính đảm bảo toàn vẹn dữ liệu cho các quan

Hãy tính và in ra bảng lương của cơ quan bao gồm các thông tin: Hoten, ngaysinh, tenchucvu, tenphongban, luongchinh, phucapcv, dangphi, congdoanphi, thuclinh.

Luongchinh = hesoluong * 290000

Cấu trúc hàm IIF như sau:

Chọn Next à Next à Finsh à Xuất kết quả, sau đó bấm nút lệnh

Tại cột nghĩa là theo như đã khai báo ban đầu thuộc tính yes/no chọn tick vào ô ladangvien dòng ladangvien = yes, máy ngầm hiểu là yes và ngược lại ko tick vào máy hiểu là No. Criteria gõ yes

KQ:

Hãy lọc ra danh sách cán bộ của một phòng ban nào đó, tên phòng ban được nhập từ bàn phím khi query được kích hoạt;

B3: Lưu query và chạy sẽ có thông báo Giả sử nhập phòng Kinh Doanh

Hãy lọc ra danh sách cán bộ là Đảng viên và có thực lĩnh lớn hơn một số nào đó- được nhập từ bàn phím khi query được kích hoạt;

Dùng Bảng cau1 là bảng được lấy ở query câu 1.

Hãy lọc ra danh sách cán bộ mà năm sinh rơi vào trong một khoảng năm nào đó được nhập vào từ bàn phím. Ví dụ: khi kích hoạt query, Access yêu cầu nhập vào khoảng năm sinh từ năm nào, đến năm nào. Khi đó query sẽ lọc ra danh sách các cán bộ thoả mãn điều kiện đó;

Lọc ra danh sách cán bộ có tên được nhập vào từ bàn phím khi kích hoạt query. Ví dụ: khi query kích hoạt sẽ hỏi: Gõ vào tên cần xem? Sau khi gõ vào một tên (có thể cả họ hoặc cả họ và tên), máy tính sẽ lọc ra danh sách cán bộ thảo mãn điều kiện;

Câu 8 : Hãy đưa ra bảng tổng hợp số cán bộ đã vào Đảng hay chưa vào Đảng theo giới tính như sau:

– Phân tích đề : Như đề thì máy tính sẽ đếm số cán bộ trong từng phòng ban và tính tổng cán bộ.

– Sử dụng Crosstab Query (vào Query/ Crosstab Query) để giải quyết tình huống trên.

+ Chú ý những trường nào hiện thị thì không thể đếm và ngược lại. Ví dụ hiển thị tên phòng ban gồm Kinh doanh, Kỹ thuật, sản xuất, khác thì không thể đếm trường tenphongban mà ta đếm trường làm khóa chính của nó tức là phongbanID, tương tự ta đếm tổng số cán bộ. (Xem hình dưới)

HD: Tương tự như câu 9 ta có: chú ý để xuất hiện Nam, Nữ thêm trường giới tính

Giới tình: IIf([gioitinh]=Yes,”Nam”,”Nữ”)

B1: chọn bảng phong ban, chọn query tạo ở câu 1

B2: Tạo liên kết phongbanID

B3: sử dụng Crosstab Query truy vấn như hình dưới.

Xuất ra DSCB có ngày sinh từ ngày 01/01/1965 đến ngày 01/01/1985 và đồng thời những cán bộ trên cùng họ Nguyễn.

Tìm CB họ Nguyễn: Like “Nguyễn *”

Hoặc là Between #01/01/1965# And #01/01/1985#

Một số dạng bài tập trong phần Query và lời giải bởi nhatthienkt. Chia sẻ trên BLOG của nhatthienkt’Blog

Fnhuw

Hướng Dẫn Thực Hành Access 2010

Hướng Dẫn Thực Hành Access 2010, Bài Tập Thực Hành Access 2010, Bài Tập Thực Hành Access 2010 Có Lời Giải, Hướng Dẫn Thực Hành Access, Hướng Dẫn Thực Hành Microsoft Access, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2007, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2003, Hướng Dẫn Thực Hành Viết Phần Mềm Kế Toán Trên Access, Hướng Dẫn Sử Dụng Access 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Word 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Office 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Powerpoint 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Project 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Microsoft Project 2010, Access Thuc Hanh So 4, Bài Tập Thực Hành Access, Bài Tập Thực Hành Access Lớp 12, Bài Tập Thực Hành Access Có Lời Giải, Bai Thuc Hanh 7 Tin Hoc 12 Access 2003, Bài Tập Thực Hành Access 2003, Bài Tập Thực Hành Access 2007, Thực Hành Access 2007, Thực Hành Access 2003 Lớp 12, Access 2010, Bài Giảng Access 2010, Giáo Trình Access 2010, Bài Tập Thực Hành Word 2010, Bài Tập Thực Hành Excel 2010, Bài Tập Thực Hành Powerpoint 2010, Bài Tập Thực Hành Office 2010, Giáo Trình Học Access 2010 Tiếng Việt Toàn Tập, Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 67/2010/nĐ-cp, Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 43/2010/nĐ-cp, Thông Tư Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 87/2010, Hướng Dẫn Thi Hành Luật Viên Chức Năm 2010, Thông Tư Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 51/2010, Thông Tư Hướng Dẫn Thi Hành Luật Thanh Tra 2010, Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 06/2010/nĐ-cp, Hướng Dẫn Thực Hiện Quyết Định 85/2010/qĐ-ttg, Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 67/2010/nĐ-cp, Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 46/2010/nĐ-cp, Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 77/2010/nĐ-cp, Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 94/2010, Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 42/2010/nĐ-cp, Thông Tư 85/2010/tt-bqp Ngày 01/07/2010 Của Bộ Quốc Phòng Về Hướng Dẫn Một Số Điều Của Luật Dqtv, 10. Nghị Định Số 06/2010/nĐ-cp Của Chính Phủ Ban Hành Ngày 25 Tháng 01 Năm 2010 Qui Định Những Ngườ, 10. Nghị Định Số 06/2010/nĐ-cp Của Chính Phủ Ban Hành Ngày 25 Tháng 01 Năm 2010 Qui Định Những Ngườ, Hướng Dẫn Thực Hành Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp, Hướng Dẫn Thực Hành Kinh Doanh Xnk – Dương Hữu Hạnh, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 12 Theo Hình Thực Trắc Nghiệm Bài 19, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 11 Theo Hình Thức Trắc Nghiệm Bài 4, Hướng Dân Thực Hành Địa Lí 10 Theo Hình Thức Trắc Nghiệm Bài 4, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 10 Theo Hình Thức Trắc Nghiệm Bài 14, Đáp án Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 10 Theo Hình Thức Trắc Nghiệm, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 10 Theo Hình Thức Trắc Nghiệm, Đáp án Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 12 Theo Hình Thức Trắc Nghiệm, Bài 10 Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 10 Theo Hình Thức Trắc Nghiệm, Đáp án Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lý 10 Theo Hình Thức Trắc Nghiệm, Đáp án Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 10 Theo Hình Thức Trắc Nghiệm Bài 4, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 11 Theo Hình Thức Trắc Nghiệm, Đáp án Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 11 Theo Hình Thức Trắc Nghiệm, Hướng Dẫn Thực Hành Nghi Thức Hội Lhtn Việt Nam, Hướng Dẫn Thực Hành Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm, Hướng Dẫn Access, Hướng Dẫn Thực Hành Nghi Thức Đội, Hướng Dẫn Sử Dụng Access, Bài Thực Hành Số 7 Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lý 11, Báo Cáo Thực Tập Lữ Hành Hướng Dẫn, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 10 Bài 4, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 10 Bài 34, Hướng Dẫn Thực Hành Môn Cảm Xạ, Mẫu Báo Cáo Thực Tập Lữ Hành Hướng Dẫn, Hướng Dẫn Thi Thực Hành B2, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lý 12, Hướng Dẫn Bài Thực Hành Số 7.lớp 12 Môn Tin Học, Hướng Dẫn Bài Thực Hành Số 7 Tin Học 12, Hướng Dẫn Thực Hành Lái Xe ô Tô, Hướng Dẫn Thực Hành Lái Xe, Hướng Dẫn Thực Hành Lái Xe ô Tô B2, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 10 Bài 32, Hướng Dẫn Bài Thực Hành 10 Tin 12, Đáp án Hướng Dẫn Thực Hành Và Làm Bài Tập Địa Lý 8, Hướng Dẫn Bài Thực Hành 10 Tin Học 12, Hướng Dẫn Bài Thực Hành 8 Tin Học 12, Hướng Dẫn Bài Thực Hành 9 Tin Học 12, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 12 Bài 9, Hướng Dẫn Thi Thực Hành Lái Xe B2, Hướng Dẫn Thi Thực Hành Lái Xe Máy, Hướng Dẫn Bài Thực Hành Số 8 Tin Học 12, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 11 Bài 11, Hướng Dẫn Thực Hành Máy Xúc, Hướng Dẫn Thực Hành 3ds Max, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 11 Bài 10, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 11 Bài 1, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lý 10, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 10 Bài 9, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 11 Bài 4, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 10 Bài 38, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 11 Bài 7, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 12,

Hướng Dẫn Thực Hành Access 2010, Bài Tập Thực Hành Access 2010, Bài Tập Thực Hành Access 2010 Có Lời Giải, Hướng Dẫn Thực Hành Access, Hướng Dẫn Thực Hành Microsoft Access, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2007, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2003, Hướng Dẫn Thực Hành Viết Phần Mềm Kế Toán Trên Access, Hướng Dẫn Sử Dụng Access 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Word 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Office 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Powerpoint 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Project 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Microsoft Project 2010, Access Thuc Hanh So 4, Bài Tập Thực Hành Access, Bài Tập Thực Hành Access Lớp 12, Bài Tập Thực Hành Access Có Lời Giải, Bai Thuc Hanh 7 Tin Hoc 12 Access 2003, Bài Tập Thực Hành Access 2003, Bài Tập Thực Hành Access 2007, Thực Hành Access 2007, Thực Hành Access 2003 Lớp 12, Access 2010, Bài Giảng Access 2010, Giáo Trình Access 2010, Bài Tập Thực Hành Word 2010, Bài Tập Thực Hành Excel 2010, Bài Tập Thực Hành Powerpoint 2010, Bài Tập Thực Hành Office 2010, Giáo Trình Học Access 2010 Tiếng Việt Toàn Tập, Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 67/2010/nĐ-cp, Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 43/2010/nĐ-cp, Thông Tư Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 87/2010, Hướng Dẫn Thi Hành Luật Viên Chức Năm 2010, Thông Tư Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 51/2010, Thông Tư Hướng Dẫn Thi Hành Luật Thanh Tra 2010, Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 06/2010/nĐ-cp, Hướng Dẫn Thực Hiện Quyết Định 85/2010/qĐ-ttg, Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 67/2010/nĐ-cp, Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 46/2010/nĐ-cp, Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 77/2010/nĐ-cp, Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 94/2010, Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 42/2010/nĐ-cp, Thông Tư 85/2010/tt-bqp Ngày 01/07/2010 Của Bộ Quốc Phòng Về Hướng Dẫn Một Số Điều Của Luật Dqtv, 10. Nghị Định Số 06/2010/nĐ-cp Của Chính Phủ Ban Hành Ngày 25 Tháng 01 Năm 2010 Qui Định Những Ngườ, 10. Nghị Định Số 06/2010/nĐ-cp Của Chính Phủ Ban Hành Ngày 25 Tháng 01 Năm 2010 Qui Định Những Ngườ, Hướng Dẫn Thực Hành Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp, Hướng Dẫn Thực Hành Kinh Doanh Xnk – Dương Hữu Hạnh, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 12 Theo Hình Thực Trắc Nghiệm Bài 19,