Top 5 # Xem Nhiều Nhất Tài Liệu Hướng Dẫn Excel 2010 Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Honggaitour.com

Tài Liệu Tự Học Office 2010 Đầy Đủ Nhất (Excel 2010, Word 2010,…)

data-full-width-responsive=”true”

Mình định viết một Serie hướng dẫn về cách sử dụng Excel 2010, Word 2010, PowerPoint 2010 …. cho các bạn newber tham khảo và cũng là để tự mình học luôn, nhưng thực sự mà nói để truyền đạt một khối lượng kiến thức nhiều như vậy thì hơi khó và sẽ rất mất thời gian. Chính vì thế mình đã quyết định sưu tầm cho các bạn một số tài liệu giúp bạn học thành thạo bộ ứng dụng Office 2010 của Microsoft.

Mà đã nắm vững được kiến thức khi sử dụng bộ Office 2010 rồi thì các bộ office khác như Office 2007, 2010, 2013 và Office 2016 cũng đơn giản thôi. Okey, không dài dòng thêm nữa, và sau đây mình sẽ tóm tắt qua nội dung có trong bộ tài liệu mà mình sẽ chia sẻ với các bạn trong bài viết này.

Nội dung bộ tài liệu tự học Office 2010 (Excel 2010, Word 2010, PowerPoint 2010….)

Trong bộ Office 2010 của Microsoft thì có các chương trình quen thuộc như:

Word 2010: Trình soạn thảo văn bản phổ biến mà ai dùng máy tính cũng biết.

Excel 2010: Bảng tính Excel quen thuộc, ai cũng biết.

PowerPoint 2010: Công cụ biên tập bài giảng, làm bài thuyết trình, bài tập lớn…. cực kỳ hữu ích.

Outlook 2010: Công cụ quản lý email cực kỳ thông dụng.

Visio 2010: Ứng dụng vẽ biểu đồ cực kỳ thông minh.

Access 2010: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ, cái này thì cũng rất quen thuộc rồi 😀

Project 2010: Công cụ hỗ trợ bạn lên kết hoạch và quản lý một dự án chuyên nghiệp.

SharePoint 2010: Hỗ trợ làm việc nội bộ, trao đổi thông tin.

Infopath 2010: Tạo biểu mẫu Offline.

Vâng ! va sau đây là thông tin chi tiết hơn về bộ bộ tài liệu này.

Chương 1: Làm quen với MS Excel.

Chương 2: Làm việc với dữ liệu trong Excel

Nhập liệu, hiệu chỉnh.

Định dạng.

Tìm và thay thế dữ liệu.

Sắ p xế p và lọc dữ liệu.

Chương 3: Giới Thiệu Và Sử Dụng Các Hàm

Giới thiệu công thức và hàm.

Các hàm trong excel.

Chương 4: Khai Thác Cơ Sở Dữ Liệu

Sort (sắ p xế p) và Filter (lọc).

PivotTable và PivotChart.

Chương 5: Đồ Thị Trong Excel

Giới thiệu đồ thị.

Vẽ đồ thị.

Các thao tác trên đồ thị.

Chương 6: Định Dạng Trang Và In Bảng Tính

Các chế độ hiể n thị trang trong Excel.

Thiết lập thông số cho trang in.

Thiết lập thông số hộp thoại Print.

Các lưu khác.

Chương 7: Làm Việc Với Macro, Templates

Chương 8: Phím Tắt Và Thủ Thuật

2. Nội dụng tài liệu tự học Word 2010

Chương 1: Thao tác căn bản trên Word 2010.

Tạo mới văn bản.

Mở một văn bản có sẵn.

Lưu một văn bản đã soạn thảo.

Thao tác với chuột và bàn phím.

Chọn khối và thao tác trên khối.

Chương 2: Thực hi n định d ng văn bản.

Định dạng văn bản.

Định dạng cột, tab, Numbering.

Drop Cap.

Watermark (nền bảo v văn bản)

Tạo tiêu đề trang và dưới (Header and Footer) cho văn bản.

Đánh số trang văn bản trong Word.

Định dạng trang văn bản.

Chương 3: Thực hiện chèn các đối tượng.

Chương 4: Thao tác với bảng biểu.

Thao tác tạo bản và hiệu chỉnh bảng .

Định dạng đường viền và nền cho bảng.

Chèn công thức toán học vào bảng.

Chuyển bảng thành văn bản và ngược lại.

Chương 5: Hỗ trợ x lý trong Word 2010

Chương 6: Các phím tắt trong Word

Chương 7: Một số mẹo hay trên Word 2010

Các công cụ đồ họa của Word 2010.

Sử dụng Word 2010 để viết Blog.

Hướng dẫn tạo trang bìa trong Word 2010.

Tìm nhanh từ đồng nghĩa trong Word.

Gởi file qua Email từ môi trường Word.

Thủ thuật dùng máy tính trong Word.

Thủ thuật tránh in văn bản ngoài ý muốn.

Mẹo in hình khổ giấy lớn bằng máy in nhỏ.

Tạo nhanh một hoặc nhiều dòng ngẫu nhiên.

Tạo bảng bằng phím.

Tạo đường kẻ.

Bỏ tính năng tự động SuperScript.

Copy định dạng bảng tính

3. Nội dụng tài liệu tự học PowerPoint 2010

Chương 1: Giới thiệu PowerPoint 2010

Các điểm mới có trong PowerPoint 2010.

Khởi động và thoát Microsoft PowerPoint 2010.

Tìm hiểu các thành phần có trong cửa sổ chương trình PowerPoint.

Thay đổi kiểu hiển thị trong PowerPoint.

Tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh.

Phóng to hoặc thu nhỏ cửa sổ làm việc.

Thanh thước ngang về dọc.

Đường trợ giúp khi vẽ.

Xem bài thuyết trình ở các màu sắc khác nhau.

Sắp xếp các cửa sổ.

Chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ.

Sử dụng trình trợ giúp.

Chương 2: Tạo bài thuyết trình cơ bản

Chương 3: Xây dựng nội dung bài thuyết trình

Tạo bài thuyết trình mới.

Tạo slide tựa đề.

Tạo slide chứa văn bản.

Tạo slide có hai cột nội dung.

Chèn hình vào slide.

Chèn hình từ Clip Art vào slide.

Chụp hình m n hình a v o slide .

Chèn thêm Shape, WordArt và Textbox vào slide.

Chèn SmartArt vào slide.

Nhúng âm thanh vào slide.

Nhúng oạn phim vào slide.

hèn oạn phim trực tuyến vào slide.

Chèn bảng bi u vào slide.

Chèn biể u đồ vào slide ..

Chương 4: Tuỳ biến, hiệu chỉnh bài thuyết trình

Sử dụng các mẫu định dạng.

Sử dụng hình và màu làm nền cho slide.

Làm việc việc Slide Master.

Định dạng văn bản.

Định dạng hình, SmartArt, Shape, WordArt, Video.

Định dạng bảng biểu.

Định dạng đồ thị.

Tổ chức các Slide trong bài thuyết trình.

Chương 5: Làm việc với các hiệu ứng, hoạt cảnh

Hiệu ứng cho văn bản.

Sao chép hiệu ứng.

Sắp xếp trình tự thực thi hiệu ứng cho.

Hiệu ứng cho hình ảnh, shape.

Hiệu ứng cho SmartArt.

Thiết lập hiệu ứng và tùy chọn cho âm thanh và đoạn phim.

Hiệu ứng cho bảng biểu.

Hiệu ứng cho đồ thị.

Xóa bỏ hiệu ứng của các đối tượng trên slide.

Hiệu ứng chuyện slide.

Tự động hoá bài thuyết trình.

Tạo các siêu liên kết và các nút lệnh điều hướng trong bài thuyết trình.

Chương 6: Chuẩn bị thuyết trình

Tạo tiêu đề đầu và chân trang.

Ghi chú và nhận xét cho các slide.

Chuyện định dạng của bài thuyết trình.

In bài thuyết trình.

Đóng gói bài thuyết trình ra đĩa.

Tùy biến nội dung cho các buổi báo cáo.

Thiết lập tùy chọn cho các kiểu báo cáo.

Kiểm tra bài thuyết trình.

Chương 7: Trình chiếu bài thuyết trình

Trình chiếu bài thuyết trình.

Sử dụng các nút điều khiển trong chế độ Slide Show.

Tạo chú giải trong khi trình chiếu bài thuyết trình.

Trình chiếu bài thuyết trình với nhiều màn hình.

Download tài liệu tự học Office 2010 chuẩn nhất

Link download / Link dự phòng / Link dự phòng

data-full-width-responsive=”true”

Kiên Nguyễn – Blogchiasekienthuc.com

Tài Liệu Học Word 2010

Chuyển đổi viết hoa, viết thường cho cả đoạn văn bản

Bôi đen đoạn văn bản cần xử lý và nhấn tổ hợp phím Shift + F3, bạn có thể dễ dàng chuyển đoạn văn bản thành kiểu chữ in hoa (Upper Case), chữ thường (Lower Case) hay viết hoa đầu mỗi từ (Title Case).

Với việc bỏ túi các mẹo nhỏ như thế này, kỹ năng tin học văn phòng của bạn sẽ dần được cải thiện, giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian khi xử lý các văn bản.

Hoàn toàn kiểm soát việc nhập văn bản

Nhiều người dùng thường sử dụng MS Office Word như một Notepad hay các phần mềm chỉnh sửa văn bản đơn giản khác. Điều đó có nghĩa là bạn sẽ không biết các lỗi trong khi nhập văn bản. Với vài thao tác đơn giản, bạn hoàn toàn có thể kiểm soát việc nhập văn bản mà không có sự trợ giúp của Word.

– Bước 1: Mở MS Word, nhấn vào Office Button ở góc trên bên trái màn hình.

– Bước 2: Chọn Word Options

– Bước 3: Vào mục Proofing → chọn AutoCorrect Options

– Bước 4: Bỏ chọn tất cả các mục tự động sửa (Auto Correct)

Thêm chú thích cho hình vẽ

Với bộ tài liệu học Word 2010 của Kyna việc tự học Word của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

Để thêm chú thích (Caption) cho hình ảnh trong một văn bản các bạn chỉ cần nhấn chuột phải vào hình ảnh → chọn Insert Caption.

Cách tùy chỉnh thanh công cụ truy cập nhanh

Thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access Toolbar) có chức năng giúp người dùng truy cập nhanh vào các công cụ quan trọng hay những công cụ được sử dụng nhiều nhất.

Để tùy chỉnh thanh công cụ này, ấn vào biểu tượng của thanh và chọn công cụ bạn muốn truy cập nhanh. Bạn có thể bổ sung thêm các công cụ khác vào thanh bằng cách chọn More Commands → Nhấn vào biểu tượng của Customize Quick Access Toolbar.

Lưu các hình ảnh nhúng

Đôi khi bạn cần trích xuất hình ảnh từ tài liệu MS Word để đăng lên trang web hay lưu lại trong máy tính. Nhưng rất tiếc là Microsoft Word không có tùy chọn nào cho phép bạn lưu lại hình ảnh. Đừng lo, chỉ với vài bước đơn giản sau, bạn có thể trích xuất hay lưu hình ảnh nhúng từ bất cứ tài liệu MS Word nào.

– Bước 1: Chọn hình ảnh → File

– Bước 2: Nhấn vào Save As → Save as type → Web Page → Filtered → Chọn nơi bạn muốn lưu hình ảnh → Save

Lưu tập tin để tránh lỗi định dạng

Để tránh một số rắc rối về định dạng, lỗi font chữ khi copy tài liệu từ máy này sang máy khác bạn có thể thiết lập định dạng lưu mặc định cho Word 2010 là .doc thay vì .docx.

– Bước 1: Save

– Bước 2: Tại Save files in this format chọn Word 97-2003 Document (*.doc).

Trong tài liệu học Word 2010 này chúng tôi cũng lưu ý đến các bạn là không nên lưu file trên ổ C hoặc màn hình vì có thể bị mất khi cài đặt lại Windows.

Loại bỏ gạch chân xanh đỏ trong Word 2010

Thực chất dấu gạch chân xanh đỏ này là một tính năng của chương trình soạn thảo Microsoft Word, được gọi là Spelling và Grammar . Tuy nhiên, do Microsoft Office được cài đặt và nhận diện ngôn ngữ tiếng Anh nên khi chúng ta gõ văn bản bằng tiếng Việt thì phần mềm sẽ hiểu nhầm là chúng ta gõ sai.

Để loại bỏ gạch chân xanh đỏ trong Word 2010:

– Bước 1: File → Options

– Bước 2: Chọn Proofing

– Bước 3: Tại phần When correcting spelling and grammar in Word bạn bỏ dấu chọn 3 mục:

+ Check spelling as you type

+ Mark grammar erros as you type

+ Check grammar with spelling

– Bước 4: Nhấn OK để hoàn tất

Download tài liệu học word

Tài Liệu Hướng Dẫn Tự Làm Kế Toán Trên Excel

Published on

Tài liệu hướng dẫn tự làm kế toán trên excel Kế toán hà nội xin đưa ra hướng dẫn cách nhập chứng từ kế toán trên Excel Đây là tài liệu giúp bạn tham khảo

2. MÔ PHỎNG SUMIF: (đặt công thức tại địa chỉ ô cần tính) (Kết quả trong bảng tính chỉ là ví dụ – không làm căn cứ so sánh bài của bạn) 2/ Hàm VLOOKUP: a/ Sử dụng hàm VLOOKUP trong việc: * Tìm đơn giá Xuất kho từ bên Bảng Nhập Xuất Tồn về BNL, về Phiếu xuất kho… * Tìm Mã hàng hóa, tên hàng hóa từ DMTK về Bảng Nhập Xuất Tồn * Tìm Số dư của đầu tháng N căn cứ vào cột Số dư cuối của tháng N – 1.

4. II – CÔNG VIỆC ĐẦU NĂM Chuyển số dư cuối năm trước sang đầu năm nay: * Vào số dư đầu kỳ cho “Bảng cân đối phát sinh tháng” (nhập vào TK chi tiết, ví dụ: số dư chi tiết của TK 156 phải nhập chi tiết đến từng mã hàng). * Vào số liệu đầu kỳ các bảng phân bổ 142, 242, bảng khấu hao TSCĐ, bảng tổng hợp Nhập Xuất Tồn, và các sổ khác (nếu có) * Chuyển lãi (lỗ) về năm trước (Căn cứ vào số dư đầu năm TK 4212 trên Bảng CĐPS tài khoản để chuyển). Việc thực hiện này được định khoản trên Bảng nhập dữ liệu (BNL) và chỉ thực hiện 1 lần trong năm, vào thời điểm đầu năm. III – CÁC CÔNG VIỆC TRONG THÁNG Vào các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ trên Bảng nhập dữ liệu (BNL).

8. Mô phỏng theo bảng sau: V – CHÚ Ý VỀ NGUYÊN TẮC ĐỒNG NHẤT TRONG HẠCH TOÁN VI – CÁC BÚT TOÁN CUỐI THÁNG 1 – Hạch toán các bút toán về tiền lương cuối tháng (số liệu từ bảng lương): Bước 1. Tính tiền lương phải trả CBCNV Nợ TK 6421 Tổng lương của Bộ phận Bán hàng Nợ TK 6422 Tổng lương của Bộ phận QLDN Nợ TK 1542 Tổng số tiền lương của bộ phận dịch vụ hoặc sản Có TK 334 Tổng lương phải trả cho CNV xuất Bước 2. Trích lương * Trích BHXH, BHYT, BHTN trong kỳ – Công ty chịu. (Trích theo lương cơ bản trên bảng lương)

9. * Bộ phận bán hàng: Nợ TK 6421 Tổng số trích cho Bộ phận bán hàng Có TK 3383 Lương CB x 17% Có TK 3384 Lương CB x 3% Có TK 3389 Lương CB x 1% * Bộ phận QLDN: Nợ TK 6422 Tổng số trích cho Bộ phận QLDN Có TK 3383 Lương CB x 17% Có TK 3384 Lương CB x 3% Có TK 3389 Lương CB x 1% * Bộ phận sản xuất, dịch vụ. Nợ TK 1542 Tổng số trích cho Bộ phận sản xuất, dịch vụ Có TK 3383 Lương CB x 17% Có TK 3384 Lương CB x 3% Có TK 3389 Lương CB x 1% * Trích BHXH, BHYT, BHTN trong kỳ – tính vào lương của CBCNV: Nợ TK 334 Tổng số trích tính vào lương Có TK 3383 Lương CB x 7% Có TK 3384 Lương CB x 1,5% Có TK 3389 Lương CB x 1%

10. *Tính thuế TNCN phải nộp (nếu có): Nợ TK 334 Tổng số thuế TNCN khấu trừ Có TK 3335 Bước 3. Trả tiền lương và nộp bảo hiểm * Thanh toán lương cho CBCNV (hạch toán khi bạn nhìn thấy chứng từ thanh toán lương): Nợ TK 334 các khoản giảm trừ. Tổng tiền thanh toán cho CNV, sau khi đã trừ đi Có TK 1111 hoặc 1121 * Thanh toán tiền Bảo hiểm (chỉ hạch toán khi bạn có chứng từ thanh toán bảo hiểm): Nợ TK 3383 Số đã trích BHXH Nợ TK 3384 Số đã trích BHYT Nợ TK 3389 Số đã trích BHTN Có TK 1111 hoặc 1121 Tổng phải thanh toán 2 – Trích khấu hao tài sản cố định (số liệu từ bảng khấu hao TSCĐ) Nợ TK 6422 Số khấu hao kỳ này của bộ phận QL Nợ TK 6421 Số khấu hao kỳ này của bộ phận Bán hàng Nợ TK 1547 Số khấu hao kỳ này của bộ phận sản xuất, dịch vụ.

11. Có TK 2141 Tổng khấu hao đã trích trong kỳ. 3 – Phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn, dài hạn (nếu có) (số liệu từ bảng PB 142, 242) Nợ TK 6422 bộ phận QL Số chi phí ngắn hạn/dài hạn phân bổ kỳ này cho Nợ TK 1547 Số chi phí ngắn hạn/dài hạn phân bổ kỳ này cho bộ phận sản xuất, dv. Có TK 142(242) Tổng số chi phí trả trước ngắn hạn Kỳ này phân bổ vào chi phí 4- Tính giá thành để có được đơn giá nhập kho thành phẩm. Để có đơn giá nhập kho thành phầm của bút toán bên bảng nhập liệu: Nợ 155GD9-12: Số lượng x đơn giá Nợ 155GD9-12: Số lượng x đơn giá Có 1548: Tổng cộng tiền Thì phải tiến hành tính giá thành như sau: Sử dụng hàm Sumif lấy dữ liệu từ bảng nhập liệu về (GV hướng dẫn)

12. Khi tính giá thành xong thì ta có giá thành đơn vị thì sử dụng hàm Vlookup(…) lấy về bảng nhập liệu giống lấy giá vốn hàng hóa bên trên. 5 – Kết chuyển thuế GTGT: Là việc tính ra số thuế phải nộp hay còn được khấu trừ. Kế toán thực hiện 1 bút toán kết chuyển chung như sau: Nợ TK 3331 Số tiền là số nhỏ nhất của 1 trong 2 tài khoản Có TK 133 Giải thích: Khi kết chuyển theo số nhỏ, là số tiền nhỏ nhất của 1 trong 2 TK 133 hoặc 3331, thì số tiền này sẽ bị triệt tiêu và có được kết quả còn lại của 1 trong 2 tài khoản, khi đó sẽ biết được phải nộp hay được khấu trừ: Bút toán và công thức tính ra số thuế của TK 3331: Nợ TK 3331 = Sumif Có TK 3331 – Sumif Nợ TK 3331

13. Có TK 1331 Công thức trên được giải thích như sau: Bạn lấy tổng số phát sinh bên Có TK 3331 – (trừ) tổng số phát sinh bên Nợ TK 3331, vì TK 3331 có thể phát sinh bên Nợ đối với các trường hợp giảm trừ doanh thu, khi đó số thuế để kết chuyển là số thuế đã bù trừ Nợ/Có của TK 3331) b. Trường hợp 2: Số dư ĐK TK 1331 + Số PS Nợ TK 1331 – Số PS Có TK 1331 < Số PS Có TK 3331 – Số PS Nợ TK 3331 Trong trường hợp này ta phải kiểm tra xem TK 1332 (Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ) có phát sinh và có số dư đầu kỳ hay không. b1. Nếu sau khi cộng thêm số tiền của TK 1332 mà làm cho tổng số tiền của TK 1331 + TK 1332 lớn hơn TK 3331: Thì số tiền thuế GTGT nhỏ nhất được kết chuyển là số tiền thuế của TK 3331. Bút toán thực hiện trong trường hợp này: Nợ TK 3331 Có TK 1331 ĐK TK 1331 Có TK 1332 = Sumif Có TK 3331 – Sumif Nợ TK 3331 = Sumif Nợ TK 1331 – Sumif Có TK 1331 + Dư = Kết quả của TK 3331 – Kết quả của TK 1331 b2. Nếu sau khi cộng thêm số tiền của TK 1332 mà làm cho tổng số tiền của TK 1331 + TK 1332 nhỏ hơn TK 3331:

15. 7 – Kết chuyển giá vốn hàng xuất bán trong kỳ: Nợ TK 911 = Sumif Nợ TK 632 – Sumif Có TK 632 Có TK 632 8 – Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu (nếu có): Nợ TK 5111 = Sumif Nợ TK 5211, 5212, 5213 Có TK 5211, 5212, 5213 9 – Kết chuyển doanh thu thuần trong kỳ : Nợ TK 5111 = Sumif Có TK 5111 – Sumif Nợ TK 5111 Có TK 911 10 – Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính (nếu có) trong kỳ: Nợ TK 515 Có TK 911 = Sumif Có TK 515

16. 11 – Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính (nếu có) trong kỳ: Nợ TK 911 = Sumif Nợ TK 635 Có TK 635 12 – Kết chuyển chi phí bán hàng, quản lý trong kỳ: Nợ TK 911 = Tổng cộng TK 6421 + TK 6422 Có TK 6421 = Sumif Nợ TK 6421 – Sumif Có TK 6421 Có TK 6422 = Sumif Nợ TK 6422 – Sumif Có TK 6422 13 – Kết chuyển thu nhập khác (nếu có) trong kỳ: Nợ TK 711 = Sumif Có TK 711 Có TK 911 14 – Kết chuyển chi phí khác (nếu có) trong kỳ: Nợ TK 911 = Sumif Nợ TK 811 Có TK 811 15 – Tạm tính thuế TNDN phải nộp trong quý (Nếu quý đó có lãi) Bước 1: Tính lãi (lỗ) tháng cuối quý:

17. Bước 2: Tự bù trừ lãi (lỗ) các tháng trong quý và được trừ số lỗ quý trước (nếu có) mà có lãi thì mới phải tạm tính thuế TNDN. (bạn trừ nối vào công thức ở bước 1) Cách xác định số liệu để bù trừ lãi (lỗ): Nợ TK 821 thuế TNDN. Kết quả sau khi đã bù trừ (nhân) x % thuế suất Có TK 3334 16 – Kết chuyển chi phí thuế TNDN trong kỳ (nếu có) (Chỉ thực hiện ở cuối năm tài chính) Nợ TK 911 = Sumif Nợ TK 821 Có TK 821 17 – Kết chuyển lãi (lỗ) trong kỳ: Tại cột TK Nợ/Có bạn lọc TK 911 (bên Nợ 911 tập hợp chi phí, bên Có 911 tập hợp doanh thu) * Nếu bên Có TK 911 (DT) lớn hơn bên Nợ 911 (CP) tức có LÃI: Nợ TK 911 = Sumif Có TK 911(DT) – Sumif Nợ TK 911(CP) Có TK 4212 * Nếu bên Có TK 911 (DT) nhỏ hơn bên Nợ 911 (CP) tức bị LỖ: Nợ TK 4212 = Sumif Nợ TK 911(CP) – Sumif Có TK 911(DT)

18. Có TK 911 VII – HƯỚNG DẪN LÊN CÁC BẢNG BIỂU THÁNG. 1. Lập bảng tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn kho VIII – CÁCH KIỂM TRA SỐ LIỆU TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH. * Trên CĐPS thì tổng phát sinh bên Nợ phải bằng tổng phát sinh bên Có * Tổng PS Nợ/Có trên CĐPS bằng tổng PS Nợ/Có trên BNL. * Các tài khoản loại 1 và loại 2 không có số dư bên Có. Trừ một số tài khoản như 159, 131, 214, vv… * Các tài khoản loại 3 và loại 4 không có số dư bên Nợ. Trừ một số tài khoản như 331, 3331, 421 vv… * Các tài khoản loại 5 đến loại 9 cuối kỳ không có số dư. * TK 112 phải khớp với Sổ phụ ngân hàng. * TK 133, 3331 phải khớp với các chỉ tiêu trên tờ khai thuế. * TK 156 phải khớp với dòng tổng cộng trên Báo cáo NXT kho. * TK142, 242 phải khớp với dòng tổng cộng trên bảng phân bổ 142, 242. * TK 211, 214 phải khớp với dòng tổng cộng trên Bảng khấu hao TSCĐ…. IX – HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH: 1. Lập bảng Cân đối phát sinh năm:

20. * Cột Số năm nay: Đặt hàm SUMIF cho các chỉ tiêu tương ứng để lấy số liệu về từ CĐPS năm, với: – Dãy điều kiện: là cột “TS,DT,CP” đối với các mã số thuộc phần Tài sản. Hoặc cột “NV” đối với các mã số thuộc phần Nguồn vốn. – Điều kiện cần tính: là các ô mã số trên CĐKT. – Dãy tính tổng: là cột Dư nợ đối với các mã số thuộc phần Tài sản, cột Dư có đối với các mã số thuộc phần Nguồn vốn.Chú ý đối với các Mã số như: mã số 132 “Trả trước cho người bán”. Mã số 313 “Người mua trả tiền trước”.Các mã số trong ngoặc đơn (*) như mã số 212 “Giá trị hao mòn lũy kế” phải ghi âm.Mã số 417 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” phải bù trừ Nợ/Có (nếu lãi ghi dương, lỗ ghi âm). 3. Lập “Báo cáo kết quả kinh doanh” (Bảng này lập cho thời kỳ – là tổng hợp kết quả kinh doanh của một kỳ) * Cột Số năm trước: Căn cứ vào Cột năm nay của “Báo cáo kết quả kinh doanh” năm trước. * Cột Số năm nay: Đặt hàm SUMIF cho các chỉ tiêu tương ứng để lấy số liệu về từ CĐPS năm, với: – Dãy điều kiện: là cột “TS,DT,CP” trên CĐPS năm. – Điều kiện cần tính: là các ô mã số trên BCKQKD – Dãy tính tổng: là cột phát sinh Nợ trên CĐPS năm. (Chú ý với chỉ tiêu 11 – Giá vốn hàng bán, chỉ tiêu này không bao gồm giá vốn hàng bán bị trả lại, trong khi số liệu trên CĐPS năm là tổng giá vốn đã bao gồm giá vốn hàng bán bị trả lại, vậy bạn phải trừ đi giá vốn của hàng bán bị trả lại) MÔ PHỎNG:

Hướng Dẫn Về Excel 2010

Hướng Dẫn Cơ Bản Về Excel 2010, Hướng Dẫn Về Excel 2010, Tự Học Excel 2010, Bài Tập Mẫu Excel 2010, Đề Thi Excel 2010, Sổ Tay Excel 2010, ôn Tập Excel 2010, Bài Thi Excel 2010, Excel 2010, Bài Giảng Excel 2010, Sách Học Excel 2010, Solver Excel 2010, Tài Liệu Học Excel 2010, Giải Bài Tập Excel 2010, Bài Tập Thực Hành Excel 2010, Giáo Trình Excel 2010, Hàm Hlookup Trong Excel 2010, Đề Thi Trắc Nghiệm Excel 2010 Có Đáp án, Đề Thi Trắc Nghiệm Excel 2010, Trắc Nghiệm Excel 2010 Có Đáp án, Giáo Trình Học Excel 2010, Tai Lieu Excel 2010 Toan Tap, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Excel 2010, Định Dạng Tệp Microsoft Excel 2010, Thông Tư 85/2010/tt-bqp Ngày 01/07/2010 Của Bộ Quốc Phòng Về Hướng Dẫn Một Số Điều Của Luật Dqtv, Khóa ô Công Thức Trong Excel 2010, Excel Hướng Dẫn, Hướng Dẫn Cài Đặt Excel, Hướng Dẫn Excel, Hướng Dẫn Về Excel, Hướng Dẫn Làm Powerpoint 2010 Đẹp, Hướng Dẫn Cài Đặt Outlook 2010, Hướng Dẫn Sử Dụng W 2010, Hướng Dẫn In Word 2010, Hướng Dân Autocad 2010, Hướng Dẫn In Văn Bản Word 2010, Hướng Dẫn Sử Dụng Cad 2010, Hướng Dẫn Cơ Bản Về Excel 2007, Hướng Dẫn Về Excel 2013, Hướng Dẫn Làm Văn Bản Trên Excel, Hướng Dẫn Dùng Excel, Hướng Dẫn In Trong Excel, Hướng Dẫn Trình Bày Excel, Hướng Dẫn Sử Dụng Excel, Hướng Dẫn Cơ Bản Về Excel 2003, Hướng Dẫn In Văn Bản Trong Excel, Hướng Dẫn Sử Dụng Access 2010, Hướng Dẫn In Văn Bản Trong Word 2010, Hướng Dẫn Sử Dụng Autocad 2010, Văn Bản Hướng Dẫn Nghị Định 46/2010/nĐ-cp, Hướng Dẫn Nghị Định Số 48/2010/nĐ-cp, Hướng Dẫn Sử Dụng Powerpoint 2010, Hướng Dẫn Sử Dụng Office 2010, Hướng Dẫn Nghị Định Số 40/2010/nĐ-cp, Hướng Dẫn Nghị Định Số 58/2010/nĐ-cp, Hướng Dẫn 37-hd/btctw Ngày 25/01/2010, Hướng Dẫn Trình Bày Văn Bản Word 2010, Hướng Dẫn Sử Dụng Visio 2010, Hướng Dẫn Nghị Định Số 24 2010 NĐ Cp, Hướng Dẫn Sử Dụng Word 2010, Hướng Dẫn Làm Slide Powerpoint 2010 Đẹp, Hướng Dẫn Trình Bày Powerpoint 2010, Hướng Dẫn Nghị Định Số 17 2010 NĐ Cp, Hướng Dẫn Sử Dụng Excel 2007, Hướng Dẫn Trình Bày Văn Bản Trên Excel, Hướng Dẫn Soạn Thảo Văn Bản Excel, Hướng Dẫn Sử Dụng Excel 2003, Hướng Dẫn Sử Dụng Excel 2016, Hướng Dẫn Soạn Văn Bản Trên Excel, Hướng Dẫn Viết Vba Trong Excel, Hướng Dẫn Sử Dụng Excel 2013, Hướng Dẫn Quản Lý Kho Bằng Excel, Hướng Dẫn Viết Số 0 Trong Excel, Hướng Dẫn Đánh Văn Bản Trên Excel, Hướng Dẫn Thực Hành Excel Cơ Bản, Hướng Dẫn Đánh Văn Bản Trong Excel, Hướng Dẫn Thực Hành Excel, Hướng Dẫn Trình Bày Văn Bản Trong Excel, Excel 2007 Hướng Dẫn Sử Dụng, Hướng Dẫn Sử Dụng Phần Mềm Excel, Hướng Dẫn Làm Nhãn Vở Đẹp Trên Word 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Project 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Office 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Powerpoint 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2010, Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 67/2010/nĐ-cp, Hướng Dẫn Sử Dụng Visual Studio 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Word 2010, Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 43/2010/nĐ-cp, Hướng Dẫn Trộn Văn Bản Trong Excel 2003, Hướng Dẫn Thực Hành Các Hàm Trong Excel, Hướng Dẫn Sử Dụng Phần Mềm Kế Toán Excel, Hướng Dẫn Thực Hành Excel 2007, Hướng Dẫn Sử Dụng Excel Trên Macbook, Hướng Dẫn Thực Hành Microsoft Project 2010, Hướng Dẫn 01 Ngày 18/11/2010 Của Ban Bí Thư Trung ương Đảng, Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 67/2010/nĐ-cp, Hướng Dẫn Thực Hiện Quyết Định 85/2010/qĐ-ttg, Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 46/2010/nĐ-cp, Thông Tư Hướng Dẫn Thi Hành Luật Thanh Tra 2010,

Hướng Dẫn Cơ Bản Về Excel 2010, Hướng Dẫn Về Excel 2010, Tự Học Excel 2010, Bài Tập Mẫu Excel 2010, Đề Thi Excel 2010, Sổ Tay Excel 2010, ôn Tập Excel 2010, Bài Thi Excel 2010, Excel 2010, Bài Giảng Excel 2010, Sách Học Excel 2010, Solver Excel 2010, Tài Liệu Học Excel 2010, Giải Bài Tập Excel 2010, Bài Tập Thực Hành Excel 2010, Giáo Trình Excel 2010, Hàm Hlookup Trong Excel 2010, Đề Thi Trắc Nghiệm Excel 2010 Có Đáp án, Đề Thi Trắc Nghiệm Excel 2010, Trắc Nghiệm Excel 2010 Có Đáp án, Giáo Trình Học Excel 2010, Tai Lieu Excel 2010 Toan Tap, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Excel 2010, Định Dạng Tệp Microsoft Excel 2010, Thông Tư 85/2010/tt-bqp Ngày 01/07/2010 Của Bộ Quốc Phòng Về Hướng Dẫn Một Số Điều Của Luật Dqtv, Khóa ô Công Thức Trong Excel 2010, Excel Hướng Dẫn, Hướng Dẫn Cài Đặt Excel, Hướng Dẫn Excel, Hướng Dẫn Về Excel, Hướng Dẫn Làm Powerpoint 2010 Đẹp, Hướng Dẫn Cài Đặt Outlook 2010, Hướng Dẫn Sử Dụng W 2010, Hướng Dẫn In Word 2010, Hướng Dân Autocad 2010, Hướng Dẫn In Văn Bản Word 2010, Hướng Dẫn Sử Dụng Cad 2010, Hướng Dẫn Cơ Bản Về Excel 2007, Hướng Dẫn Về Excel 2013, Hướng Dẫn Làm Văn Bản Trên Excel, Hướng Dẫn Dùng Excel, Hướng Dẫn In Trong Excel, Hướng Dẫn Trình Bày Excel, Hướng Dẫn Sử Dụng Excel, Hướng Dẫn Cơ Bản Về Excel 2003, Hướng Dẫn In Văn Bản Trong Excel, Hướng Dẫn Sử Dụng Access 2010, Hướng Dẫn In Văn Bản Trong Word 2010, Hướng Dẫn Sử Dụng Autocad 2010, Văn Bản Hướng Dẫn Nghị Định 46/2010/nĐ-cp,